BER là gì? Nghĩa của từ ber

BER là gì?

BER“Bit Error Rate” trong tiếng Anh.

BER là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng BER“Bit Error Rate”.

Bit Error Rate: Tỷ lệ lỗi bit.
Thuật ngữ dùng trong lĩnh vực truyền dẫn kỳ thuật số.

Một số kiểu BER viết tắt khác:

Benign Early Repolarization: Tái cực sớm lành tính.

Basal Electrical Rhythm: Nhịp điện cơ bản.

Base Excision Repair: Sửa chữa vết cắt cơ sở.

Basic Encoding Rules: Quy tắc mã hóa cơ bản.

Building Energy Rating: Xếp hạng năng lượng xây dựng.

Building the Education Revolution: Xây dựng cuộc cách mạng giáo dục.

Blossom End Rot: Bệnh thối đầu hoa.

Bohai Economic Rim: Vành đai kinh tế Bột Hải.

Giải thích ý nghĩa của BER

BER có nghĩa “Bit Error Rate”, dịch sang tiếng Việt là “Tỷ lệ lỗi bit”.

Đề cập đến việc tỷ lệ số bit trong quá trình truyền dẫn bị lỗi. Hay nói rõ hơn thì BER là số lỗi bit nhận được dùng để chia cho tổng số bit được truyền trong một khoảng thời gian.

Theo đó, thì số bit nhận được của luồng các dữ liệu thông qua kênh truyền thông nào đó xuất hiện sự thay đổi. Nguyên nhân có thể là do nhiễu, biến dạng, lỗi đồng bộ hóa mà dẫn đến việc gây ra lỗi.