EMI là gì? Nghĩa của từ emi

EMI là gì?

EMI“Equated Monthly Installment” trong tiếng Anh.

EMI là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng EMI“Equated Monthly Installment”.

Equated Monthly Installment: Khoảng trả hàng tháng.
Số tiền mà "người vay" phải thực hiện đối với cá nhân (hoặc tổ chức) cho vay, số tiền thanh toán sẽ diễn ra vào một ngày cụ thể mỗi tháng theo lịch.

Một số kiểu EMI viết tắt khác:

Electromagnetic Interference: Nhiễu điện từ.
Hiện tượng bị nhiễu hình ảnh hoặc âm thanh trên các thiết bị như là radio, truyền hình, điện thoại di động.

European Monetary Institute: Viện tiền tệ châu Âu.

External Memory Interface: Giao diện bộ nhớ ngoài.

Giải thích ý nghĩa của EMI

EMI có nghĩa “Equated Monthly Installment”, dịch sang tiếng Việt là “Khoảng trả hàng tháng”.