NX là gì? Nghĩa của từ nx

NX là gì?

NX“Nhận xét” trong tiếng Việt, “No Execute” trong tiếng Anh.

NX là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng NX“Nhận xét”, “No Execute”.

Nhận xét.
Đề cập đến việc cho ý kiến về một người hoặc một việc gì.

No Execute: Không thực thi.

Một số kiểu NX viết tắt khác:

Net exports: Xuất khẩu ròng.

Automobile made by Nissan: Ô tô do Nissan sản xuất.

Unit of illuminance: Đơn vị độ rọi.

National Express.
Nhà điều hành xe khách ở Vương quốc Anh.

Nữa.
Từ diễn đạt sự tiếp tục, liên tục của hành động hoặc trạng thái.

Unigraphics NX.
Phần mềm chuyên về lĩnh vực thiết kế, hoạt động được trên các hệ điều hành khác nhau.

Nintendo Switch.
Loại video game được phát triển bởi hãng Nintendo, với tên mã là NX.

Non existent: Không tồn tại.
Xuất hiện ở lỗi phản hồi trong truy vấn DNS (lĩnh vực mạng máy tính) với tên NXDOMAIN (nonexistent domain - tên miền không tồn tại).

Giải thích ý nghĩa của NX

VIỆT NGỮ.

NX có nghĩa “Nhận xét” trong tiếng Việt.

Từ này là từ được sử dụng nhiều trong ngôn ngữ tin nhắn khi muốn đưa ra ý kiến của bản thân về một ai đó hoặc một điều gì đó.

Ví dụ như khi thấy câu "bn nx tn về mk" thì có thể dịch thành "bạn nhận xét thế nào về mình".

NGOẠI NGỮ.

NX có nghĩa “No Execute”, dịch sang tiếng Việt là “Không thực thi”.