OCOKA là gì? Nghĩa của từ ocoka
OCOKA là gì?
OCOKA là “Observation, Cover and concealment, Obstacles, Key terrain, and Avenues of approach” trong tiếng Anh.
OCOKA là viết tắt của từ gì?
Từ được viết tắt bằng OCOKA là “Observation, Cover and concealment, Obstacles, Key terrain, and Avenues of approach”.
Observation, Cover and concealment, Obstacles, Key terrain, and Avenues of approach: Quan sát, Che đậy và che giấu, Chướng ngại vật, Địa hình then chốt và Các con đường tiếp cận.
ghi nhớ.
Giải thích ý nghĩa của OCOKA
OCOKA có nghĩa “Observation, Cover and concealment, Obstacles, Key terrain, and Avenues of approach”, dịch sang tiếng Việt là “Quan sát, Che đậy và che giấu, Chướng ngại vật, Địa hình then chốt và Các con đường tiếp cận”.