CM là gì? Nghĩa của từ cm

CM là gì?

CM“Content Management” trong tiếng Anh.

CM là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng CM“Content Management”.

Content Management: Quản lý nội dung.

Một số kiểu CM viết tắt khác:

Cameroon.
Mã quốc gia FIPS 10-4, ISO 3166.

Centimetre: Centimet.
Có kiểu đọc theo tiếng việt như sau: xen-ti-mét hay xăng-ti-mét. Ký hiệu cm.

Curium.
Cm.

Configuration Management: Quản lý cấu hình.

Connection Machine: Máy kết nối.

Construction Management: Quản lý xây dựng.

Connection Machine: Máy kết nối.

Contingency Management: Quản lý dự phòng.

Commercial Message: Thông điệp thương mại.

Construction Morphology: Hình thái xây dựng.

Giải thích ý nghĩa của CM

CM có nghĩa “Content Management”, dịch sang tiếng Việt là “Quản lý nội dung”.