CQA là gì? Nghĩa của từ cqa

CQA là gì?

CQA“Certified Quality Auditor” trong tiếng Anh.

CQA là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng CQA“Certified Quality Auditor”.

Certified Quality Auditor: Kiểm toán viên chất lượng được chứng nhận.
Một chứng nhận, chứng chỉ được sử dụng trong lĩnh vực kiểm toán.

Một số kiểu CQA viết tắt khác:

Critical Quality Attributes: Thuộc tính chất lượng quan trọng.
Những thuộc tính về mặt hóa sinh, vật lý, vi sinh mà có thể được đo lường, xác định, cũng như giám sát nhằm để đảm bảo đầu ra của sản phẩm cuối cùng. Và chất lượng sản phẩm ấy vẫn sẽ nằm trong giới hạn có thể chấp nhận được.

Contract Quality Assurance: Đảm bảo chất lượng hợp đồng.

Community Question-Answering: Cộng đồng trả lời câu hỏi.

Caffeoylquinic acid: Axit caffeoylquinic.

Compounding Quality Act: Đạo luật chất lượng tổng hợp.

Certified Quality Analyst: Nhà phân tích chất lượng được chứng nhận.

Giải thích ý nghĩa của CQA

CQA có nghĩa “Certified Quality Auditor”, dịch sang tiếng Việt là “Kiểm toán viên chất lượng được chứng nhận”.

Để đạt được chứng nhận này thì đó phải là những chuyên gia biết sử dụng các nguyên tắc, tiêu chuẩn liên quan đến nghành kiểm toán. Họ sẽ cần phải vượt qua được bài thi trắc nghiệm, để đánh giá khả năng và sự hiểu biết của bản thân.

Chứng nhận này sẽ chính thức được trao bởi Hiệp hội Chất lượng Hoa Kỳ (American Society for Quality - ASQ).