GSO là gì? Nghĩa của từ gso

GSO là gì?

GSO“General Statistics Office of Vietnam” trong tiếng Anh.

GSO là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng GSO“General Statistics Office of Vietnam”.

General Statistics Office of Vietnam: Tổng cục Thống kê Việt Nam.
Tên của một cơ quan chính phủ Việt Nam.

Một số kiểu GSO viết tắt khác:

General Services Officer: Cán bộ dịch vụ tổng hợp.
Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ.

Generic Segmentation Offload: Giảm tải phân đoạn chung.

Geosynchronous orbit: Quỹ đạo địa tĩnh.

Gadolinium oxyorthosilicate.

Gram-Schmidt Orthogonalization: Trực giao Gram-Schmidt.

General Staff Officer: Tổng tham mưu trưởng.

Gamer Symphony Orchestra at the University of Maryland: Dàn nhạc giao hưởng Gamer tại Đại học Maryland.

Giải thích ý nghĩa của GSO

GSO có nghĩa “General Statistics Office of Vietnam”, dịch sang tiếng Việt là “Tổng cục Thống kê Việt Nam”.