NV1 là gì? Nghĩa của từ nv1

NV1 là gì?

NV1“Nguyện vọng 1” trong tiếng Việt, “Negative Vetting level 1” trong tiếng Anh.

NV1 là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng NV1“Nguyện vọng 1”, “Negative Vetting level 1”.

Nguyện vọng 1.
Thường nói đến vấn đề thi cử, trong đó nguyện vọng 1 là nguyện vọng đầu tiên (hàng đầu) và mong muốn nhất.

Negative Vetting level 1: Kiểm tra tiêu cực cấp độ 1.
Đề cập đến cấp độ về kiểm tra an ninh của chính phủ Úc.

Một số kiểu NV1 viết tắt khác:

Native Voice One: Giọng nói bản địa 1.
Tên một mạng vô tuyến của người Mỹ bản địa.

Nhiệm vụ 1.

Nhân vật 1.

Nhân viên 1.

Giải thích ý nghĩa của NV1

VIỆT NGỮ.

NV1 có nghĩa “Nguyện vọng 1” trong tiếng Việt.

Khi đến mùa thi cử, đặc biệt ở các kỳ thi chuyển cấp hoặc đại học thì từ này xuất hiện khá nhiều. NV1 là nguyện vọng mà thí sinh (học sinh) mong muốn đạt được nhất, nó có thể là nghành nghề hay trường mà họ đăng ký thi.

Thông thường, nv1 sẽ được cân nhắc kỹ càng dựa theo khả năng của từng người. Do sự phổ biến nên kiểu viết này được dùng rất nhiều, ngoài ra còn có nv2 hay nv3, lần lượt là nguyện vọng 2 và 3 (số càng lớn thì sẽ xếp sau về thứ tự ưu tiên).

NGOẠI NGỮ.

NV1 có nghĩa “Negative Vetting level 1”, dịch sang tiếng Việt là “Kiểm tra tiêu cực cấp độ 1”.

Theo đó thì giấy phép bảo mật NV1 sẽ yêu cầu một số cung cấp thông tin về lý lịch khi có người nộp đơn. Khi đã được cấp phép thì họ sẽ được phép truy cập vào các thông tin cũng như các tài nguyên được phân loại tối đa và bí mật.