PIA là gì? Nghĩa của từ pia

PIA là gì?

PIA“Primary Insurance Amount” trong tiếng Anh.

PIA là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng PIA“Primary Insurance Amount”.

Primary Insurance Amount: Số tiền bảo hiểm chính.
Thuật ngữ dùng nói đến số tiền phúc lợi trong an sinh xã hội.

Một số kiểu PIA viết tắt khác:

Proprietary Information Agreement: Thỏa thuận thông tin độc quyền.

Private Internet Access: Truy cập Internet riêng tư.
Tên của một dịch vụ mạng ảo hóa riêng dành cho cá nhân.

Pakistan International Airlines: Hãng hàng không quốc tế Pakistan.

Personal Insolvency Arrangement: Thỏa thuận phá sản cá nhân.

Privacy Impact Assessment: Đánh giá tác động quyền riêng tư.

Philippine Institute of Architects: Viện kiến trúc sư Philippine.

Philippine Information Agency: Cơ quan thông tin Philippines.

PeopleSoft Internet Architecture: Kiến trúc Internet phần mềm.

Peruvian International Airways: Hãng hàng không quốc tế Peru.

Planning Institute of Australia: Viện quy hoạch Úc.

Parachute Industry Association: Hiệp hội ngành công nghiệp dù.

Planned Incremental Availability: Tính khả dụng gia tăng theo kế hoạch.

Giải thích ý nghĩa của PIA

PIA có nghĩa “Primary Insurance Amount”, dịch sang tiếng Việt là “Số tiền bảo hiểm chính”.

Số tiền được chi trả cho người về hưu khi đã đủ tuổi nghỉ hưu. PIA là quyền lợi của một người sẽ nhận được trong gói an sinh xã hội khi tham gia.

Để xác định chính xác thì thu nhập trung bình hàng tháng sẽ được lập chỉ mục. Việc tính toán sẽ được thực hiện trước khi bắt đầu tiến hành phân phát khoản tiền.