STAN là gì? Nghĩa của từ stan

STAN là gì?

STAN“System Trace Audit Number” trong tiếng Anh.

STAN là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng STAN“System Trace Audit Number”.

System Trace Audit Number: Số kiểm tra theo dõi hệ thống.

Một số kiểu STAN viết tắt khác:

Mayors and Independents: Thị trưởng và các thành viên độc lập.
Bắt nguồn bởi tiếng Séc của cụm từ Starostové a nezávislí.

Giải thích ý nghĩa của STAN

STAN có nghĩa “System Trace Audit Number”, dịch sang tiếng Việt là “Số kiểm tra theo dõi hệ thống”.