TC là gì? Nghĩa của từ tc

TC là gì?

TC“Tài chính” trong tiếng Việt, “Teracoulomb” trong tiếng Anh.

TC là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng TC“Tài chính”, “Teracoulomb”.

Tài chính.

Teracoulomb: Teracoulomb.

Một số kiểu TC viết tắt khác:

Turks and Caicos: Turks và Caicos.
Mã ISO 3166, quần đảo này thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

United Arab Emirates: Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.
Mã quốc gia FIPS 10-4, ở Tây Á tọa lạc phía đông nam của Bán đảo Ả Rập.

Technetium.
Tên của nguyên tố hóa học có ký hiệu: Tc.

Tổng cộng.

Tình cảm.

Take Care: Bảo trọng.

Total Cost: Tổng chi phí.
Thuật ngữ sử dụng nhiều trong lĩnh vực kế toán, kinh tế.

Total Communication: Giao tiếp tổng thể.
Dạng giao tiếp ngôn ngữ ký hiệu giữa con người với nhau.

Type Certificate: Giấy chứng nhận kiểu loại.
Giấy tờ liên quan đến kiểu, loại của máy bay.

Traffic Collision: Va chạm giao thông.

Total Chances: Tổng số cơ hội.
Thuật ngữ này thường được dùng trong bộ môn bóng chày.

Turn Coordinator: Điều phối viên rẽ.
Công cụ, thiết bị được sử dụng trên máy bay.

Trusted Computing: Máy tính đáng tin cậy.

Telecom Campuchia: Viễn thông Campuchia.

Transcendental Chess: Cờ vua siêu việt.

Giải thích ý nghĩa của TC

VIỆT NGỮ.

TC có nghĩa “Tài chính” trong tiếng Việt.

NGOẠI NGỮ.

TC có nghĩa “Teracoulomb”, dịch sang tiếng Việt là “Teracoulomb”.