TVT là gì? Nghĩa của từ tvt

TVT là gì?

TVT“Gương mặt đang khóc” trong tiếng Việt, “Television of Thailand” trong tiếng Anh.

TVT là viết tắt của từ gì?

Từ được viết tắt bằng TVT“Gương mặt đang khóc”, “Television of Thailand”.

Gương mặt đang khóc.
Một dạng chữ tượng hình trong ngôn ngữ tin nhắn.

Television of Thailand: Truyền hình Thái Lan.

Một số kiểu TVT viết tắt khác:

Tuvalu Time: Thời gian ở Tuvalu.
Một quốc gia ở Châu Đại Dương.

Transmissible Venereal Tumor: Khối u hoa liễu lây truyền.

True Vertical Thickness: Độ dày dọc thực.

Time-Variable Transformer: Máy biến áp biến thời gian.

Trans-Volta Togo.

Top View Telescope: Kính viễn vọng nhìn từ trên xuống.

TVT Records (Tee-Vee Tunes).
Một hãng thu âm của Mỹ.

Giải thích ý nghĩa của TVT

VIỆT NGỮ.

TVT có nghĩa “Gương mặt đang khóc” trong tiếng Việt.

Nhiều người hay sử dụng cách viết này nhằm thể hiện cảm xúc của khuôn mặt đang khóc. Chữ cái "T" giống như hình ảnh "mắt nhắm, khóc với 1 hàng nước mắt". Còn "v" đại diện cho "chiếc mũi (miệng)".

Ngoài ra mặt khóc còn được viết như sau: T.T , TT.TT , TvT, TTvTT..

NGOẠI NGỮ.

TVT có nghĩa “Television of Thailand”, dịch sang tiếng Việt là “Truyền hình Thái Lan”.